Tên sản phẩm: | Potassium Hydroxide - KOH |
Tên gọi khác: | Kali hydroxit |
CTHH: | KOH |
Mã CAS: | 1310-58-3 |
Quy cách: | 25kg/bao |
Xuất xứ: | Trung Quốc, Hàn Quốc |
Tính chất: |
- Dạng vẩy màu trắng, dễ hút ẩm, mùi đặc trưng, tan hoàn toàn trong nước. KOH là một bazơ mạnh nên khi hòa tan vào nước sẽ toả nhiệt rất cao tạo thành dung dịch kiềm mạnh, làm quỳ tím hoá xanh. - Khối lượng riêng: 2.044 g/cm3 - Độ pH = 13 - Nhiệt độ sôi: 1.327 oC (1.6000 K; 2.421 oF) - Nhiệt độ nóng chảy: 406 oC (679 K; 763 oF) - Độ hòa tan trong nước:7 g/ml (0 oC); 121 g/ml (25 oC); 178 g/ml (100 oC) |
Ứng dụng: |
- Dùng để sản xuất các hợp chất có chứa Kali như K2CO3 và các hợp chất khác. - KOH được dùng trong sản xuất các chất tẩy trắng, xà phòng lỏng ... - Chúng còn được dùng trong sản xuất phân bón, hóa chất nông nghiệp, thuốc nhuộm. - Potassium Hydroxide dùng để sản xuất các hợp chất có chứa Kali như K2CO3 và các hợp chất khác. KOH được dùng trong sản xuất các chất tẩy trắng, xà phòng lỏng … KOH còn được dùng trong sản xuất phân bón, hóa chất nông nghiệp, pin alkaline và thuốc nhuộm. - Kali hydroxit chủ yếu được sử dụng để điều chỉnh độ kiềm (pH) của các hệ dung dịch ức chế bằng muối kali clorua hoặc phèn nhôm kali. - KOH phần lớn các ứng dụng của chất này đo độ phản ứng của nó đối với axit và tính ăn mòn. |
Bảo quản: | - Phải được bảo quản trong các túi có lót lớp PPE, để nơi khô giáo, thoáng mát, tránh ẩm thấp. |