Tên sản phẩm: | Monoethanolamine (MEA) |
CTHH: | C2H7NO |
Mã CAS: | 141-43-5 |
Quy cách: | 210kg/phuy |
Xuất xứ: | Thái Lan, Đức |
Tính chất: |
- Ngoại quan: Là chất lỏng không màu, mùi như amoniac - Khối lượng phân tử: 61.084g mol-1 - Tỉ trọng: 1.0117g/cm3 - Độ nóng chảy: 10.3oC - Độ sôi của hóa chất MEA: Khoảng 170 -172oC - Độ hòa tan trong nước của MEA tốt hoàn chỉnh - Áp suất hơi: 64 Pa là 20oC |
Ứng dụng: |
MEA là trung gian hóa học trong sản xuất mỹ phẩm, hoạt động bề mặt, chất chuyển thể sữa, dược phẩm cũng như các chất dẻo, đồng thời hấp thu và loại bỏ H2S, CO2 từ các nhà máy lọc dầu khí tự nhiên; CO2 và sản xuất Amoniac. MEA còn được dùng làm nguyên liệu trong sản xuất chất tẩy rửa hay là chất nhũ hóa, chất ức chế ăn mòn, dược phẩm, chất đánh bóng. |
Bảo quản: |
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với nhiệt độ cao, đậy kín nắp tránh để hóa chất thất thoát, bay hơi ra ngoài. |